Đọc nhanh: 赛 (tái.trại). Ý nghĩa là: thi đấu;đấu, thắng; hơn; sánh với, tế tạ ơn (mê tín). Ví dụ : - 他们经常在一起赛篮球。 Bọn họ thường thi đấu bóng rổ cùng nhau.. - 他们正在赛跑。 Họ đang thi chạy.. - 他喜欢和朋友们赛自行车。 Anh ấy thích đua xe đạp với bạn bè.
赛 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thi đấu;đấu
比赛
- 他们 经常 在 一起 赛 篮球
- Bọn họ thường thi đấu bóng rổ cùng nhau.
- 他们 正在 赛跑
- Họ đang thi chạy.
- 他 喜欢 和 朋友 们 赛 自行车
- Anh ấy thích đua xe đạp với bạn bè.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thắng; hơn; sánh với
胜;比得上
- 这些 姑娘 干活 赛过 小伙子
- Mấy cô nàng này làm việc còn hơn cả bọn con trai.
- 你们 赛过 他们 吗 ?
- Các bạn có thể thắng bọn họ không?
✪ 3. tế tạ ơn (mê tín)
旧时祭祀酬报神恩 (迷信)
- 村民 们 每年 都 会 举行 祭赛 活动
- Người dân làng tổ chức lễ hội tế thần hàng năm.
- 信徒 们 在 祷赛 中 虔诚 祈祷
- Các tín đồ cầu nguyện chân thành trong lễ cầu nguyện.
赛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trận thi đấu; cuộc đấu; cuộc thi
比赛
- 这场 足球赛 非常 精彩
- Trận đấu bóng đá này rất đặc sắc.
- 他 参加 了 这次 的 田径赛
- Anh ấy đã tham gia cuộc thi điền kinh này.
- 我们 学校 举办 了 一场 足球 友谊赛
- Trường chúng tôi đã tổ chức một trận bóng đá giao hữu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赛
✪ 1. 赛 ( + 得/不)+ 过
thắng;hơn/không thắng nổi;không hơn
- 这个 小学 的 规模 都 赛过 大学 了
- Quy mô của trường tiểu học này còn vượt qua cả đại học.
- 他们 是 专业队 , 我们 赛 不过
- Họ là đội chuyên nghiệp, chúng ta không thể thi đấu lại họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赛
- 为什么 突然 跑 起 接力赛 了
- Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?
- 中止 比赛
- dừng trận đấu giữa chừng.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 主办 世界杯 足球赛
- tổ chức cúp bóng đá thế giới.
- 丹尼 赢 了 个 拼字 比赛
- Danny đã thắng một con ong đánh vần.
- 中队 参加 了 比赛
- Trung đội đã tham gia cuộc thi.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赛›