sài
volume volume

Từ hán việt: 【tái.trại】

Đọc nhanh: (tái.trại). Ý nghĩa là: thi đấu;đấu, thắng; hơn; sánh với, tế tạ ơn (mê tín). Ví dụ : - 他们经常在一起赛篮球。 Bọn họ thường thi đấu bóng rổ cùng nhau.. - 他们正在赛跑。 Họ đang thi chạy.. - 他喜欢和朋友们赛自行车。 Anh ấy thích đua xe đạp với bạn bè.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thi đấu;đấu

比赛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 经常 jīngcháng zài 一起 yìqǐ sài 篮球 lánqiú

    - Bọn họ thường thi đấu bóng rổ cùng nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 赛跑 sàipǎo

    - Họ đang thi chạy.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 朋友 péngyou men sài 自行车 zìxíngchē

    - Anh ấy thích đua xe đạp với bạn bè.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thắng; hơn; sánh với

胜;比得上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 姑娘 gūniang 干活 gànhuó 赛过 sàiguò 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Mấy cô nàng này làm việc còn hơn cả bọn con trai.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 赛过 sàiguò 他们 tāmen ma

    - Các bạn có thể thắng bọn họ không?

✪ 3. tế tạ ơn (mê tín)

旧时祭祀酬报神恩 (迷信)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 村民 cūnmín men 每年 měinián dōu huì 举行 jǔxíng 祭赛 jìsài 活动 huódòng

    - Người dân làng tổ chức lễ hội tế thần hàng năm.

  • volume volume

    - 信徒 xìntú men zài 祷赛 dǎosài zhōng 虔诚 qiánchéng 祈祷 qídǎo

    - Các tín đồ cầu nguyện chân thành trong lễ cầu nguyện.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trận thi đấu; cuộc đấu; cuộc thi

比赛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 足球赛 zúqiúsài 非常 fēicháng 精彩 jīngcǎi

    - Trận đấu bóng đá này rất đặc sắc.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā le 这次 zhècì de 田径赛 tiánjìngsài

    - Anh ấy đã tham gia cuộc thi điền kinh này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào 举办 jǔbàn le 一场 yīchǎng 足球 zúqiú 友谊赛 yǒuyìsài

    - Trường chúng tôi đã tổ chức một trận bóng đá giao hữu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 赛 ( + 得/不)+ 过

thắng;hơn/không thắng nổi;không hơn

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 小学 xiǎoxué de 规模 guīmó dōu 赛过 sàiguò 大学 dàxué le

    - Quy mô của trường tiểu học này còn vượt qua cả đại học.

  • volume

    - 他们 tāmen shì 专业队 zhuānyèduì 我们 wǒmen sài 不过 bùguò

    - Họ là đội chuyên nghiệp, chúng ta không thể thi đấu lại họ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 突然 tūrán pǎo 接力赛 jiēlìsài le

    - Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?

  • volume volume

    - 中止 zhōngzhǐ 比赛 bǐsài

    - dừng trận đấu giữa chừng.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi 排球 páiqiú 大赛 dàsài

    - giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.

  • volume volume

    - 主办 zhǔbàn 世界杯 shìjièbēi 足球赛 zúqiúsài

    - tổ chức cúp bóng đá thế giới.

  • volume volume

    - 丹尼 dānní yíng le 拼字 pīnzì 比赛 bǐsài

    - Danny đã thắng một con ong đánh vần.

  • volume volume

    - 中队 zhōngduì 参加 cānjiā le 比赛 bǐsài

    - Trung đội đã tham gia cuộc thi.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 排球队 páiqiúduì zài 这次 zhècì 邀请赛 yāoqǐngsài zhōng 夺杯 duóbēi

    - đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét), bối 貝 (+10 nét)
    • Pinyin: Sài
    • Âm hán việt: Trại , Tái
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JTCO (十廿金人)
    • Bảng mã:U+8D5B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao