Đọc nhanh: 赚儿 (trám nhi). Ý nghĩa là: lợi nhuận.
赚儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi nhuận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赚儿
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 这个 项目 的 赚儿 非常 高
- Lợi nhuận của dự án này rất cao.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 赚钱 并 不是 容易 的 事儿
- Kiếm tiền vốn chẳng phải chuyện dễ dàng.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 这样 做买卖 还 能 有 赚儿
- Làm ăn như thế này vẫn có lợi nhuận sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
赚›