Đọc nhanh: 供求律 (cung cầu luật). Ý nghĩa là: luật cung cầu.
供求律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luật cung cầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供求律
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 供求关系
- quan hệ cung cầu
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 爆款 是 指 在 商品销售 中 , 供不应求 , 销售量 很 高 的 商品
- Mặt hàng bán chạy để chỉ sản phẩm tiêu thụ tốt, cung không đủ cầu, lượng bán ra rất cao.
- 目前 , 这种 牛奶 的 供应 和 需求 不 平衡
- Hiện nay, đang có sự mất cân bằng giữa cung và cầu đối với loại sữa này.
- 我方 市场 这务 商品 供大于求
- Nguồn cung của mặt hàng này trên thị trường của chúng ta đang vượt quá cầu.
- 服务 针对 个人 的 要求 提供
- Dịch vụ đáp ứng yêu cầu cá nhân.
- 他 是 一位 专业 的 知识产权 顾问 , 能为 公司 提供 法律咨询
- Anh ấy là một tư vấn sở hữu trí tuệ chuyên nghiệp, có thể cung cấp tư vấn pháp lý cho công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
供›
律›
求›