Đọc nhanh: 赔钱货 (bồi tiền hoá). Ý nghĩa là: Món hàng phải bù thêm tiền. Chỉ người con gái lấy chồng; cha mẹ phải cho thêm tiền làm của hồi môn (tục lệ ngày xưa)..
赔钱货 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Món hàng phải bù thêm tiền. Chỉ người con gái lấy chồng; cha mẹ phải cho thêm tiền làm của hồi môn (tục lệ ngày xưa).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赔钱货
- 钱数 太大 , 我 可 赔垫 不起
- số tiền quá lớn, tôi không đền nỗi.
- 客户 索赔 退货 的 费用
- Khách hàng yêu cầu bồi thường phí trả hàng.
- 这次 投资 他 赔 了 很多 钱
- Lần đầu tư này anh ấy thiệt hại rất nhiều tiền.
- 价钱 都 不 一样 , 所以 不论如何 先 货比三家
- Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.
- 他 竟 为 钱 把 友货 了
- Anh ấy lại vì tiền bán bạn mình.
- 这件 衣服 才 穿 了 几次 就 起球 了 , 真的 是 一分钱 一分货
- Bộ quần áo này mới mặc mấy lần đã sổ lông rồi, đúng là tiền nào của ấy
- 我们 相信 , 服装 产品 是 一分钱 一分货 的 道理
- Chúng tôi tin rằng các sản phẩm quần áo đúng theo câu tiền nào của nấy.
- 他 用 假货 赚 顾客 的 钱
- Anh ấy dùng hàng giả để lừa tiền khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
货›
赔›
钱›