Đọc nhanh: 放鸽子 (phóng cáp tử). Ý nghĩa là: cho leo cây (không đúng hẹn).
放鸽子 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho leo cây (không đúng hẹn)
放鸽子,汉语词语,拼音fàng gē zi,本义指放飞白鸽,象征和平。后来网络出现了不遵守诺言的引申义。现多指定下约定而不赴约的不诚信一意。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放鸽子
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 一个 壶 放在 桌子 上
- Một cái ấm đặt trên bàn.
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 他 给 我 放 了 鸽子
- Anh ta cho tôi leo cây rồi.
- 她 给 同事 放鸽子
- Cô ấy cho đồng nghiệp leo cây.
- 你 在 佛罗伦萨 放 了 我 鸽子
- Bạn đã giúp tôi đứng lên ở Florence.
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
- 他 把 篮子 放在 桌子 上
- Anh ấy để làn ở trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
放›
鸽›