Đọc nhanh: 赔垫 (bồi điếm). Ý nghĩa là: tổn phí bồi thường; tiền bồi thường. Ví dụ : - 钱数太大,我可赔垫不起。 số tiền quá lớn, tôi không đền nỗi.
赔垫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổn phí bồi thường; tiền bồi thường
因垫付而使自己的钱财暂受损失
- 钱数 太大 , 我 可 赔垫 不起
- số tiền quá lớn, tôi không đền nỗi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赔垫
- 他 要求 索赔 损失
- Anh ấy yêu cầu bồi thường thiệt hại.
- 你 先吃点 东西 垫 垫底儿 , 等 客人 来齐 了 再 吃
- anh ăn lót dạ một chút, đợi khách đến chúng ta cùng ăn.
- 他 需要 一个 鼠标垫
- Anh ấy cần một lót chuột.
- 钱数 太大 , 我 可 赔垫 不起
- số tiền quá lớn, tôi không đền nỗi.
- 鱼缸 里 是 用 细沙 垫底儿 的
- trong chậu cá lót một ít cát mịn.
- 作价 赔偿
- định giá đền bù; định giá bồi thường.
- 他 错怪 了 人 , 应该 向 人 赔礼
- anh trách lầm với người ta thì phải nhận lỗi thôi.
- 作为 起诉人 , 他 要求 对方 赔偿损失
- Là người khởi tố, anh ta yêu cầu bên kia bồi thường thiệt hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垫›
赔›