Đọc nhanh: 赌钱 (đổ tiền). Ý nghĩa là: đánh bạc; đánh bài.
赌钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh bạc; đánh bài
赌博
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赌钱
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 他 赌博 把 生意 本钱 都 搭 上 了
- Anh ta tiêu hết vốn kinh doanh của mình vào cờ bạc.
- 因 赌博 损失 了 不少 钱
- Vì cờ bạc mà tổn thất rất nhiều tiền.
- 他 赌钱 赌得 上瘾
- Anh ấy đánh bạc đến mức nghiện.
- 抽头 扑克牌 戏中 每 一次 赌注 的 一部分 凑 集成 的 钱
- Số tiền được tập hợp từ mỗi lượt đặt cược trong trò chơi bài Poker.
- 每次 赌输 了 就 拦路抢劫 , 抢到 钱 回去 再赌
- Mỗi lần thua bạc là lại chặn đường cướp bóc, có tiền rồi là lại lao vào đánh bạc.
- 他爸 年轻 时烂 赌 , 输光 钱 还 被 人 剁 了 一根 手指 尾
- Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赌›
钱›