Đọc nhanh: 赌徒 (đổ đồ). Ý nghĩa là: dân cờ bạc; tay cờ bạc; con bạc.
赌徒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân cờ bạc; tay cờ bạc; con bạc
经常赌博的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赌徒
- 他们 是 同伙 徒人
- Họ là đồng bọn của nhau.
- 那 是 个 奸恶 之徒
- Đó là một kẻ phản bội.
- 赌徒 聚集 的 窟
- Nơi tụ tập của người đánh bạc.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 他 原来 是 个 徒有虚名 的 慈善家
- Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.
- 他 喜欢 与 人 打赌
- Anh ấy thích đánh cược với người khác.
- 他们 赌气 取消 了 约会
- Bọn họ giận dỗi nên đã hủy hẹn.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徒›
赌›