赊账 shēzhàng
volume volume

Từ hán việt: 【xa trướng】

Đọc nhanh: 赊账 (xa trướng). Ý nghĩa là: tài khoản chưa thanh toán, mua hoặc bán bằng tín dụng, để có một tài khoản chưa thanh toán.

Ý Nghĩa của "赊账" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

赊账 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. tài khoản chưa thanh toán

outstanding account

✪ 2. mua hoặc bán bằng tín dụng

to buy or sell on credit

✪ 3. để có một tài khoản chưa thanh toán

to have an outstanding account

✪ 4. bán chịu

用赊欠的方式销售

✪ 5. ăn chịu

把买卖的货款记在帐上延期收付; 赊欠

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赊账

  • volume volume

    - 陈年老账 chénniánlǎozhàng

    - nợ cũ lâu năm.

  • volume volume

    - de zhàng hái 没结 méijié

    - Anh ấy chưa thanh toán nợ.

  • volume volume

    - de 账户 zhànghù yǒu 一笔 yībǐ 金额 jīné

    - Có một số tiền trong tài khoản của anh ấy.

  • volume volume

    - qiàn le 很多 hěnduō zhàng

    - Anh ta nợ rất nhiều.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 可以 kěyǐ 勾掉 gōudiào 这笔 zhèbǐ zhàng le

    - Anh ấy cuối cùng đã có thể xóa khoản nợ này.

  • volume volume

    - yǒu 一堆 yīduī 烂账 lànzhàng yào 处理 chǔlǐ

    - Anh ấy có một đống nợ xấu phải xử lý.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 找回 zhǎohuí le 账号 zhànghào

    - Anh ấy đã lấy lại tài khoản.

  • - 收到 shōudào le 借记 jièjì 报单 bàodān 提醒 tíxǐng 及时 jíshí 支付 zhīfù 账单 zhàngdān

    - Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOPO (月人心人)
    • Bảng mã:U+8D26
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+7 nét)
    • Pinyin: Shā , Shē
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOOMF (月人人一火)
    • Bảng mã:U+8D4A
    • Tần suất sử dụng:Thấp