Đọc nhanh: 赔上 (bồi thượng). Ý nghĩa là: để có được cái giá phải trả là (danh tiếng của một người, v.v.), để trả giá cho cái gì đó bằng sự mất mát của (sức khỏe của một người, v.v.).
赔上 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để có được cái giá phải trả là (danh tiếng của một người, v.v.)
to have sth come at the cost of (one's reputation etc)
✪ 2. để trả giá cho cái gì đó bằng sự mất mát của (sức khỏe của một người, v.v.)
to pay for sth with the loss of (one's health etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赔上
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 赔偿金 已 于 上周 支付
- Tiền bồi thường đã được trả vào tuần trước.
- 是 提升 惩罚性 损失赔偿 的 上限 的 法案
- Nó nâng cao giới hạn về các thiệt hại trừng phạt.
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 一个 小男孩 在 阳台 上 放风筝
- Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
赔›