Đọc nhanh: 哈欠 (cáp khiếm). Ý nghĩa là: ngáp. Ví dụ : - 打哈欠 ngáp
哈欠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngáp
困倦时嘴张开,深深吸气,然后呼出,是血液内二氧化碳增多,刺激脑部的呼吸中枢而引起的生理现象
- 打哈欠
- ngáp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哈欠
- 他 叫 哈利 · 兰 福德
- Tên anh ấy là Harry Langford.
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 打哈欠
- ngáp
- 他 无聊 得 开始 打哈欠
- Anh chán đến mức bắt đầu ngáp.
- 他手 欠 着 呢
- Bàn tay của anh ấy vụng về.
- 她 疲惫 地 打了个 哈欠
- Cô ấy mệt mỏi ngáp một cái.
- 他 累得 不停 打哈欠
- Anh mệt đến mức cứ ngáp mãi.
- 打哈欠 是因为 太困 了
- Ngáp là vì đã quá buồn ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哈›
欠›