Đọc nhanh: 赊买 (xa mãi). Ý nghĩa là: bán chịu.
赊买 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán chịu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赊买
- 黑道 买卖
- mua bán bất chính.
- 为 父母 购买 保健品
- Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.
- 现金买卖 , 概不 赊帐
- tiền trao cháo mút; mua bán trả tiền ngay, không cho chịu.
- 东西 太贵 , 索性 不买 了
- Đồ đắt quá, thôi thì không mua nữa.
- 为 孩子 购买 玩具
- Mua đồ chơi cho bọn trẻ.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 为什么 我 购买 的 下线 没有 即使 加上
- Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
赊›