Đọc nhanh: 资阳 (tư dương). Ý nghĩa là: Huyện Tử Dương của thành phố Yiyang 益陽市 | 益阳市 , Hồ Nam, Thành phố cấp tỉnh Tử Dương ở Tứ Xuyên.
✪ 1. Huyện Tử Dương của thành phố Yiyang 益陽市 | 益阳市 , Hồ Nam
Ziyang district of Yiyang city 益陽市|益阳市 [Yi4yángshì], Hunan
✪ 2. Thành phố cấp tỉnh Tử Dương ở Tứ Xuyên
Ziyang prefecture level city in Sichuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资阳
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 鸟 的 翅膀 在 阳光 下 闪闪发光
- Đôi cánh của con chim lấp lánh dưới ánh mặt trời.
- 一缕 阳光 流泻 进来
- một luồng ánh sáng chiếu vào.
- 我们 需要 避免 投资 夕阳 行业
- Chúng ta nên tránh đầu tư vào các ngành công nghiệp suy tàn.
- 专家 们 仔细 地 分析 资料
- Các chuyên gia đã phân tích cẩn thận tư liệu.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 打算 富贵 险中求 的 投资人 可以 选择 更具 吸引力 的 太阳能 类股
- Các nhà đầu tư muốn mạo hiểm đầu tư, họ có thể chọn cổ phiếu năng lượng mặt trời hấp dẫn hơn
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
资›
阳›