Đọc nhanh: 赎价 (thục giá). Ý nghĩa là: (tôn giáo) giá phải trả để mua lại ai đó, giá phải trả để mua lại một đồ vật, tiền chuộc.
赎价 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (tôn giáo) giá phải trả để mua lại ai đó
(religion) price paid to redeem sb
✪ 2. giá phải trả để mua lại một đồ vật
price paid to redeem an object
✪ 3. tiền chuộc
ransom
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赎价
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 不惜 重价
- không tiếc giá cao.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 黄金价格 今天 上涨 了
- Giá vàng của ngày hôm nay tăng lên.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 东西 倒 是 好 东西 , 就是 价钱 太贵
- Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.
- 买 东西 的 人 总是 想 杀价
- Người mua hàng luôn muốn giảm giá.
- 买 建材 的 时候 你 要 看 价格
- Khi mua vật liệu xây dựng bạn phải nhìn vào giá cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
赎›