Đọc nhanh: 资费 (tư phí). Ý nghĩa là: phí dịch vụ (bưu chính, viễn thông, v.v.).
资费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phí dịch vụ (bưu chính, viễn thông, v.v.)
(postal, telecom etc) service charge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资费
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 学费 包括 书本 和 资料 费用
- Học phí bao gồm chi phí sách vở và tài liệu.
- 邮资 邮寄 的 物品 所 需 的 费用
- Chi phí cần thiết để gửi hàng bằng dịch vụ gửi bưu phẩm.
- 社区 免费 发放 防疫 物资
- Cộng đồng phát miễn phí tài liệu phòng chống dịch bệnh.
- 他 浪费 了 很多 资源
- Anh ấy đã lãng phí rất nhiều tài nguyên.
- 消费 资金 分流
- Phân chia vốn tiêu dùng.
- 浪费资源 是 不可 接受 的
- Lãng phí tài nguyên là không thể chấp nhận.
- 他 资助 了 我 的 学费
- Anh ấy đã tài trợ học phí cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
费›
资›