资材 zīcái
volume volume

Từ hán việt: 【tư tài】

Đọc nhanh: 资材 (tư tài). Ý nghĩa là: vật tư và máy móc; tài sản. Ví dụ : - 调剂资材 điều chỉnh máy móc, tài sản.

Ý Nghĩa của "资材" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

资材 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vật tư và máy móc; tài sản

物资和器材

Ví dụ:
  • volume volume

    - 调剂 tiáojì 资材 zīcái

    - điều chỉnh máy móc, tài sản.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资材

  • volume volume

    - 两种 liǎngzhǒng 工资 gōngzī 之间 zhījiān de 落差 luòchà 较大 jiàodà

    - chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.

  • volume volume

    - 书面材料 shūmiàncáiliào

    - tài liệu văn bản.

  • volume volume

    - 调剂 tiáojì 资材 zīcái

    - điều chỉnh máy móc, tài sản.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 什么 shénme 资材 zīcái

    - Đây là vật liệu gì?

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 资材 zīcái hěn 有用 yǒuyòng

    - Những vật liệu này rất hữu dụng.

  • volume volume

    - 中外合资 zhōngwàihézī 企业 qǐyè

    - xí nghiệp hợp doanh trong nước với nước ngoài.

  • volume volume

    - 两本 liǎngběn 教材 jiàocái 需要 xūyào 提前 tíqián 阅读 yuèdú

    - Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 资源 zīyuán 正在 zhèngzài 迅速 xùnsù 减少 jiǎnshǎo

    - Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DDH (木木竹)
    • Bảng mã:U+6750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOBO (戈人月人)
    • Bảng mã:U+8D44
    • Tần suất sử dụng:Rất cao