Đọc nhanh: 资材 (tư tài). Ý nghĩa là: vật tư và máy móc; tài sản. Ví dụ : - 调剂资材 điều chỉnh máy móc, tài sản.
资材 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật tư và máy móc; tài sản
物资和器材
- 调剂 资材
- điều chỉnh máy móc, tài sản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资材
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 书面材料
- tài liệu văn bản.
- 调剂 资材
- điều chỉnh máy móc, tài sản.
- 这是 什么 资材 ?
- Đây là vật liệu gì?
- 这些 资材 很 有用
- Những vật liệu này rất hữu dụng.
- 中外合资 企业
- xí nghiệp hợp doanh trong nước với nước ngoài.
- 两本 教材 需要 提前 阅读
- Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.
- 世界 资源 正在 迅速 减少
- Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
材›
资›