Đọc nhanh: 资本消耗补偿 (tư bổn tiêu háo bổ thường). Ý nghĩa là: Capital consumption allowance Chi phí tiêu hao tư bản.
资本消耗补偿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Capital consumption allowance Chi phí tiêu hao tư bản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资本消耗补偿
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 这 本书 再版 时 , 体例 可以 照旧 , 资料 必须 补充
- quyển sách này khi tái bản, thể thức có thể như cũ, như tư liệu thì cần phải bổ sung.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 抵偿 消耗
- bù vào tiêu hao
- 他 给 了 我 一些 补偿
- Anh ấy đã cho tôi một số tiền bồi thường.
- 他 因 作弊 被 取消资格
- Anh ấy bị tước tư cách vì gian lận.
- 他 提高 了 售价 以 补偿 材料 成本 的 增加
- Anh ta đã tăng giá bán để bù đắp cho sự tăng chi phí vật liệu.
- 我们 要 减少 资源 的 消耗
- Chúng ta cần giảm tiêu hao tài nguyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偿›
本›
消›
耗›
补›
资›