Đọc nhanh: 资本外逃 (tư bổn ngoại đào). Ý nghĩa là: dòng vốn chảy ra.
资本外逃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dòng vốn chảy ra
outflow of capital
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资本外逃
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 反对党 利用 内阁 的 分歧 而 捞取 ( 政治 ) 资本
- Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.
- 外国 资本 的 侵入
- Sự xâm nhập của tư bản nước ngoài.
- 出外 逃生
- chạy thoát thân ra ngoài.
- 基本 材料 都 从 国外 进口
- Nguyên liệu chủ yếu được nhập khẩu từ nước ngoài.
- 他 对 资本 的 精明 投放 已 使 他 的 生活 发生巨变
- Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 中外合资 企业
- xí nghiệp hợp doanh trong nước với nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
本›
资›
逃›