Đọc nhanh: 赃迹 (tang tích). Ý nghĩa là: Dấu vết làm bằng cho sự gian tham..
赃迹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dấu vết làm bằng cho sự gian tham.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赃迹
- 他 对 这件 事 了无痕迹
- Anh ấy hoàn toàn không để lại dấu vết nào về việc này.
- 他 掩盖 了 墙上 的 痕迹
- Anh ấy che giấu dấu vết trên tường.
- 人迹罕至
- nơi hẻo lánh ít người đặt chân đến.
- 他们 的 公司 销声匿迹 了
- Công ty của họ đã biến mất.
- 飞机 的 轨迹 很 清晰
- Quỹ đạo của máy bay rất rõ ràng.
- 他们 访问 了 故乡 的 古迹
- Họ đã thăm các di tích lịch sử ở quê.
- 他 年轻 时 浪迹天涯
- Khi còn trẻ, anh ấy đã lang bạt khắp nơi.
- 他 恢复 的 迹象 很 明显
- Dấu hiệu hồi phục của anh ấy rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赃›
迹›