Đọc nhanh: 逆命 (nghịch mệnh). Ý nghĩa là: Trái lệnh. Không tuân lệnh.. Ví dụ : - 逆命题通过换位得到的命题 Câu đảo ngược được thu được bằng cách hoán vị.
逆命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trái lệnh. Không tuân lệnh.
- 逆命题 通过 换位 得到 的 命题
- Câu đảo ngược được thu được bằng cách hoán vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆命
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 逆命题 通过 换位 得到 的 命题
- Câu đảo ngược được thu được bằng cách hoán vị.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 在 逆境 面前 命硬 的 人会 更 容易 生存
- Những người mang mệnh cứng có ở nghịch cảnh cũng sẽ dễ dàng sinh tồn.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
逆›