逆命 nì mìng
volume volume

Từ hán việt: 【nghịch mệnh】

Đọc nhanh: 逆命 (nghịch mệnh). Ý nghĩa là: Trái lệnh. Không tuân lệnh.. Ví dụ : - 逆命题通过换位得到的命题 Câu đảo ngược được thu được bằng cách hoán vị.

Ý Nghĩa của "逆命" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

逆命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trái lệnh. Không tuân lệnh.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 逆命题 nìmìngtí 通过 tōngguò 换位 huànwèi 得到 dédào de 命题 mìngtí

    - Câu đảo ngược được thu được bằng cách hoán vị.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆命

  • volume volume

    - 严守 yánshǒu 革命 gémìng 纪律 jìlǜ

    - Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng

  • volume volume

    - 鼓吹 gǔchuī 革命 gémìng

    - tuyên truyền cách mạng.

  • volume volume

    - 不干不净 bùgānbùjìng chī le 长命 chángmìng

    - ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi

  • volume volume

    - 上校 shàngxiào 命令 mìnglìng 士兵 shìbīng men zài 甲板 jiǎbǎn shàng 集合 jíhé

    - Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.

  • volume volume

    - 逆命题 nìmìngtí 通过 tōngguò 换位 huànwèi 得到 dédào de 命题 mìngtí

    - Câu đảo ngược được thu được bằng cách hoán vị.

  • volume volume

    - 东尼 dōngní de 命根子 mìnggēnzi 不想 bùxiǎng zhàn 起来 qǐlai

    - Tony's cannoli không muốn đứng lên?

  • volume volume

    - zài 逆境 nìjìng 面前 miànqián 命硬 mìngyìng de 人会 rénhuì gèng 容易 róngyì 生存 shēngcún

    - Những người mang mệnh cứng có ở nghịch cảnh cũng sẽ dễ dàng sinh tồn.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 遏止 èzhǐ de 革命 gémìng 洪流 hóngliú

    - không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghịch , Nghịnh
    • Nét bút:丶ノ一フ丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTU (卜廿山)
    • Bảng mã:U+9006
    • Tần suất sử dụng:Cao