Đọc nhanh: 贾祸 (giả hoạ). Ý nghĩa là: chuốc hoạ; chuốc; gây hoạ. Ví dụ : - 骄贪贾祸 kiêu ngạo luôn chuốc lấy tai hoạ.
贾祸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuốc hoạ; chuốc; gây hoạ
招来祸害
- 骄 贪 贾祸
- kiêu ngạo luôn chuốc lấy tai hoạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贾祸
- 贾祸
- chuốc hoạ
- 骄 贪 贾祸
- kiêu ngạo luôn chuốc lấy tai hoạ.
- 他们 都 怕 直言 贾祸 所以 缄口不言
- Họ đều sợ sự thật mất lòng cho nên không nói không rằng.
- 他 从 车祸 以后 就 离不开 轮椅 了
- Anh ta đã không thể rời khỏi chiếc xe lăn kể từ vụ tai nạn.
- 他 的 政策 被 批评 为 祸国殃民
- Chính sách của ông ta bị chỉ trích là hại nước hại dân.
- 他 的 腿 是 在 一次 车祸 中 残废 的
- chân hắn bị tàn phế vì tai nạn xe cộ
- 他 的 决定 祸害 了 大家
- Quyết định của anh ấy đã gây hại cho mọi người.
- 黄河 在历史上 经常 引起 祸害
- trong lịch sử, sông Hoàng Hà thường gây nên tai hoạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
祸›
贾›