Đọc nhanh: 人工费 (nhân công phí). Ý nghĩa là: chi phí nhân công.
人工费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi phí nhân công
labor cost
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人工费
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人工 受粉
- thụ phấn nhân tạo
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 人事局 管理 人事工作
- Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
工›
费›