Đọc nhanh: 费话 (phí thoại). Ý nghĩa là: lôi thôi dài dòng; nói nhiều. Ví dụ : - 一说他就明白,用不着费话。 vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
费话 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lôi thôi dài dòng; nói nhiều
耗费言词,多说话
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费话
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 一句 话 把 他 驳倒 了
- chỉ một câu là bác đổ được anh ta
- 这是 对方 付费 电话
- Đây là một cuộc gọi thu thập
- 我要 打 一通 对方 付费 电话
- Vâng, tôi muốn thực hiện một cuộc gọi thu tiền
- 他 有 气喘病 , 说话 很 费力
- anh ấy có bệnh hen suyễn, nói chuyện rất khó khăn.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 服务费 获得 某种 服务 必须 缴纳 的 费用 , 例如 长途电话 服务费
- Phí dịch vụ là khoản phí phải trả để sử dụng một loại dịch vụ như phí dịch vụ điện thoại gọi xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
话›
费›