Đọc nhanh: 工地管理费 (công địa quản lí phí). Ý nghĩa là: chi phí quản lý công trường (Xây dựng và cơ điện).
工地管理费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi phí quản lý công trường (Xây dựng và cơ điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工地管理费
- 土地管理法 草案
- bản dự thảo về luật quản lý đất đai
- 工人 们 出差 清理 工地
- Công nhân đi làm việc vặt dọn dẹp công trường.
- 时间 管理 在 工作 中 不可或缺
- Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.
- 管理费用 的 比重 有所 下降
- Chi phí quản lý chiếm tỷ lệ nhỏ hơn.
- 这个 工程 是 地方 管理
- Công trình này do địa phương quản lí.
- 加紧 田间管理 工作
- tăng cường công tác quản lý đồng ruộng
- 缩小 群体 以便 更好 地 管理
- Thu nhỏ nhóm để quản lý tốt hơn.
- 她 的 时间 管理 非常 浪费
- Cô ấy quản lý thời gian một cách rất lãng phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
工›
理›
管›
费›