Đọc nhanh: 贸易代表团 (mậu dị đại biểu đoàn). Ý nghĩa là: Đoàn đại biểu mậu dịch; phái đoàn thương mại.
贸易代表团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đoàn đại biểu mậu dịch; phái đoàn thương mại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贸易代表团
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 代表团 的 部分 团员 已 先期到达
- một số thành viên của đoàn đại biểu đã đến trước。
- 代表团 已经 抵达 会议 地点
- Đoàn đại biểu đã đến địa điểm hội nghị.
- 国庆 观礼 代表团
- phái đoàn dự lễ quốc khánh.
- 代表团 乘车 前往 宾馆
- Đoàn đại biểu đi xe đến khách sạn.
- 当前 的 贸易赤字 表明 我们 的 进出口 贸易 严重 失调
- Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.
- 代表团 出席 了 这次 国际 会议
- Đoàn đã tham gia hội nghị quốc tế.
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
团›
易›
表›
贸›