Đọc nhanh: 高级代表团 (cao cấp đại biểu đoàn). Ý nghĩa là: Đoàn đại biểu cấp cao.
高级代表团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đoàn đại biểu cấp cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高级代表团
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 代表团 的 部分 团员 已 先期到达
- một số thành viên của đoàn đại biểu đã đến trước。
- 这座 雕像 代表 崇高 的 敬意
- Tượng này đại diện cho lòng kính trọng cao cả.
- 代表团 已经 抵达 会议 地点
- Đoàn đại biểu đã đến địa điểm hội nghị.
- 国庆 观礼 代表团
- phái đoàn dự lễ quốc khánh.
- 代表团 乘车 前往 宾馆
- Đoàn đại biểu đi xe đến khách sạn.
- 代表团 出席 了 这次 国际 会议
- Đoàn đã tham gia hội nghị quốc tế.
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
团›
级›
表›
高›