Đọc nhanh: 贵官 (quý quan). Ý nghĩa là: quý khách; khách quý; thượng khách。尊貴的客人。 貴客臨門 khách quý đến nhà; quý khách lâm môn..
贵官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quý khách; khách quý; thượng khách。尊貴的客人。 貴客臨門 khách quý đến nhà; quý khách lâm môn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵官
- 达官贵人
- quan lại quyền quý
- 丝绸 制品 很 昂贵
- Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.
- 不管 贵不贵 , 我 都 不 买
- Dù nó có đắt hay không tôi cũng đều không mua.
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 为官 廉明
- làm quan thanh liêm.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 东西 太贵 , 索性 不买 了
- Đồ đắt quá, thôi thì không mua nữa.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
贵›