Đọc nhanh: 贴饼子 (thiếp bính tử). Ý nghĩa là: bánh nướng (bằng bột ngô hay kê).
贴饼子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh nướng (bằng bột ngô hay kê)
用玉米面或小米面做的长圆形厚饼,贴在锅的周围烤熟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴饼子
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 他 对 妻子 非常 体贴
- Anh ấy rất chu đáo với vợ.
- 他 对 妻子 总是 很 体贴
- Anh ấy đối xử với vợ rất ân cần.
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 饺子馅 儿 枣泥 馅 儿 月饼
- nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo
- 我 在 箱子 上 贴 了 标签
- Tôi đã dán nhãn lên cái rương.
- 当 我 给 我 儿子 一个 小 甜饼 时 , 他 心花怒放
- Khi tôi cho con trai tôi một chiếc bánh quy, nó sẽ rất vui mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
贴›
饼›