Đọc nhanh: 贴花 (thiếp hoa). Ý nghĩa là: hoa lửa (khi bắn pháo hoa).
贴花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa lửa (khi bắn pháo hoa)
贴画2.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴花
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 一盒 有 两 贴膏药
- Một hộp có hai miếng cao dán.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 墙上 贴着 花花绿绿 的 年画
- Trên tường dán bức tranh tết rực rỡ nhiều màu sắc.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
- 她 认真 地 粘贴 着 窗花
- Cô ấy chăm chú dán các họa tiết cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
贴›