Đọc nhanh: 贴花储蓄簿 (thiếp hoa trừ súc bạ). Ý nghĩa là: số tiết kiệm đóng dấu đặc biệt (Ngân hàng).
贴花储蓄簿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số tiết kiệm đóng dấu đặc biệt (Ngân hàng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴花储蓄簿
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 他 把 储蓄 都 捐献 给 灾区 了
- Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.
- 她 没有 储蓄 帐户
- Cô ấy thậm chí không có tài khoản tiết kiệm.
- 学费 可以 花掉 一大笔 储蓄
- Học phí có thể tốn một khoản tiết kiệm lớn.
- 也许 我 是 在 做 剪贴簿
- Có lẽ tôi đang làm một cuốn sổ lưu niệm.
- 他 每个 月 都 会 储蓄 一些 钱
- Anh ấy để dành một ít tiền mỗi tháng.
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
- 她 认真 地 粘贴 着 窗花
- Cô ấy chăm chú dán các họa tiết cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
簿›
花›
蓄›
贴›