Đọc nhanh: 生活津贴 (sinh hoạt tân thiếp). Ý nghĩa là: trợ cấp đời sống.
生活津贴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trợ cấp đời sống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生活津贴
- 贴近生活
- gần gũi với cuộc sống
- 津贴 帮助 员工 减轻 生活 负担
- Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 凡 连续 3 个 月 未领 工资 的 职工 可 享受 生活 补贴
- Người lao động không nhận lương trong 3 tháng liên tục được hưởng trợ cấp sinh hoạt
- 学校 发放 学生 津贴
- Trường học phát tiền trợ cấp cho học sinh.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
- 学生 津贴 用于 支付 学费
- Trợ cấp sinh viên được sử dụng để trả học phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
津›
活›
生›
贴›