Đọc nhanh: 贼船 (tặc thuyền). Ý nghĩa là: băng đảng tội phạm, (nghĩa bóng) mạo hiểm của công trạng đáng ngờ, tàu cướp biển.
贼船 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. băng đảng tội phạm
criminal gang
✪ 2. (nghĩa bóng) mạo hiểm của công trạng đáng ngờ
fig. venture of dubious merit
✪ 3. tàu cướp biển
pirate ship
✪ 4. phe phản động
reactionary faction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贼船
- 今天天气 贼 冷 啊
- Hôm nay lạnh thật đấy.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử.
- 他 一 听到 汽笛声 就 立即 走出 船舱
- Ngay khi anh ấy nghe thấy tiếng còi xe, anh ấy lập tức ra khỏi buồng tàu.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 今天 顺风 , 船 走 得 很快
- hôm nay xuôi gió, thuyền đi rất nhanh.
- 严格 的 说 , 我 也 是 贼 , 不过 不是 淫贼 , 你 可以 把 我
- Nói chính xác, ta cũng là trộm, nhưng không phải dâm tặc, ngươi có thể lấy ta.
- 今天 我们 去 公园 划船 了
- Hôm nay chúng tôi đi chèo thuyền trong công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
船›
贼›