Đọc nhanh: 贴片电阻 (thiếp phiến điện trở). Ý nghĩa là: Chip Điện trở.
贴片电阻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chip Điện trở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴片电阻
- 停电 阻碍 了 生产
- Mất điện cản trở sản xuất.
- 他 快速 地 粘贴 这张 图片
- Anh ấy dán bức ảnh này nhanh chóng.
- 她 粘贴 了 照片
- Cô ấy dán ảnh.
- 电影 的 预告片 很 诱人
- Đoạn trailer của bộ phim rất hấp dẫn.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 电子词典 中有 一些 动画片
- Có một số phim hoạt hình trong từ điển điện tử.
- 他 把 小 纸片 贴上去
- Anh ấy dán các mảnh giấy nhỏ vào.
- 今天上午 她 买 了 一个 烤面包片 的 电炉
- Sáng nay, cô ấy đã mua một cái lò nướng bánh mì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
片›
电›
贴›
阻›