Đọc nhanh: 偏置电阻 (thiên trí điện trở). Ý nghĩa là: trở kháng thiên vị (điện tử).
偏置电阻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở kháng thiên vị (điện tử)
bias impedance (electronics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏置电阻
- 停电 阻碍 了 生产
- Mất điện cản trở sản xuất.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 那台 电脑 闲置 无用
- Cái máy tính đó để không vô dụng.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 偏置 的 任何 物体 都 不是 垂直 的
- Độ chênh lệch của các vật thể đều không thẳng.
- 新 电脑 已经 设置 好 了
- Máy tính mới đã lắp đặt xong rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
电›
置›
阻›