Đọc nhanh: 不如现在 (bất như hiện tại). Ý nghĩa là: Không bằng bây giờ. Ví dụ : - 与其将来彼此痛苦,不如现在分手 Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
不如现在 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không bằng bây giờ
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不如现在
- 与其 后悔 , 不如 现在 努力
- Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.
- 他来 不来 , 现在 还 说不定
- Anh ấy có tới hay không giờ vẫn chưa biết được.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 以往 的 成绩 不如 现在
- Thành tích trước đây không bằng hiện tại.
- 从前 不如 现在
- Trước đây không bằng bây giờ.
- 以前 的 不算数 , 从 现在 算 起
- trước kia không tính, bắt đầu tính từ bây giờ.
- 你 不 懂 我 , 现在 说 什么 都 没用 了
- Bạn không hiểu tôi, bây giờ nói gì cũng vô ích.
- 如果 我们 不 赶快 行动 , 现在 我们 该 怎么办 ?
- Nếu chúng ta không hành động nhanh, giờ phải làm sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
在›
如›
现›