不如现在 bùrú xiànzài
volume volume

Từ hán việt: 【bất như hiện tại】

Đọc nhanh: 不如现在 (bất như hiện tại). Ý nghĩa là: Không bằng bây giờ. Ví dụ : - 与其将来彼此痛苦不如现在分手 Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.

Ý Nghĩa của "不如现在" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不如现在 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Không bằng bây giờ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 与其 yǔqí 将来 jiānglái 彼此 bǐcǐ 痛苦 tòngkǔ 不如 bùrú 现在 xiànzài 分手 fēnshǒu

    - Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不如现在

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 后悔 hòuhuǐ 不如 bùrú 现在 xiànzài 努力 nǔlì

    - Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.

  • volume volume

    - 他来 tālái 不来 bùlái 现在 xiànzài hái 说不定 shuōbùdìng

    - Anh ấy có tới hay không giờ vẫn chưa biết được.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 将来 jiānglái 彼此 bǐcǐ 痛苦 tòngkǔ 不如 bùrú 现在 xiànzài 分手 fēnshǒu

    - Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.

  • volume volume

    - 以往 yǐwǎng de 成绩 chéngjì 不如 bùrú 现在 xiànzài

    - Thành tích trước đây không bằng hiện tại.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián 不如 bùrú 现在 xiànzài

    - Trước đây không bằng bây giờ.

  • volume volume

    - 以前 yǐqián de 不算数 bùsuànshù cóng 现在 xiànzài suàn

    - trước kia không tính, bắt đầu tính từ bây giờ.

  • - dǒng 现在 xiànzài shuō 什么 shénme dōu 没用 méiyòng le

    - Bạn không hiểu tôi, bây giờ nói gì cũng vô ích.

  • - 如果 rúguǒ 我们 wǒmen 赶快 gǎnkuài 行动 xíngdòng 现在 xiànzài 我们 wǒmen gāi 怎么办 zěnmebàn

    - Nếu chúng ta không hành động nhanh, giờ phải làm sao?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao