贴沿条 tiē yán tiáo
volume volume

Từ hán việt: 【thiếp duyên điều】

Đọc nhanh: 贴沿条 (thiếp duyên điều). Ý nghĩa là: Dán dây viền.

Ý Nghĩa của "贴沿条" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

贴沿条 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Dán dây viền

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴沿条

  • volume volume

    - 堤岸 dīàn 小路 xiǎolù 高出 gāochū de 堤岸 dīàn huò 小路 xiǎolù 沿着 yánzhe 一条 yītiáo 沟渠 gōuqú de 堤岸 dīàn huò 小路 xiǎolù

    - Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.

  • volume volume

    - 包裹 bāoguǒ zài zhè shàng 贴着 tiēzhe 一张 yīzhāng 字条 zìtiáo

    - Có một ghi chú được dán vào gói hàng.

  • volume volume

    - 穿过 chuānguò 拱门 gǒngmén 沿著 yánzhù 那条 nàtiáo zǒu

    - Đi qua cổng vòm và đi dọc theo con đường đó.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 沿着 yánzhe zhè tiáo 小道 xiǎodào zǒu

    - Đi theo con đường này tất cả các con đường.

  • volume volume

    - 便条 biàntiáo 粘贴 zhāntiē zài 冰箱 bīngxiāng shàng

    - Cô ấy dán ghi chú lên trên tủ lạnh.

  • volume volume

    - zhè tiáo 铁路沿线 tiělùyánxiàn gòng 开凿 kāizáo le 十几条 shíjǐtiáo 隧道 suìdào

    - tổng cộng phải đào mười mấy đường hầm dọc theo tuyến đường sắt này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 沿着 yánzhe 一条 yītiáo 人迹罕至 rénjìhǎnzhì de 小径 xiǎojìng 到达 dàodá le 寺庙 sìmiào

    - Chúng tôi đi dọc theo một con đường nhỏ ít người đi qua để đến chùa.

  • - qǐng 沿着 yánzhe 这条 zhètiáo 路直 lùzhí zǒu 不要 búyào 拐弯 guǎiwān

    - Xin hãy đi thẳng theo con đường này, đừng rẽ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiêu , Điêu , Điều
    • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HED (竹水木)
    • Bảng mã:U+6761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 沿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:丶丶一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ECR (水金口)
    • Bảng mã:U+6CBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiē
    • Âm hán việt: Thiếp
    • Nét bút:丨フノ丶丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOYR (月人卜口)
    • Bảng mã:U+8D34
    • Tần suất sử dụng:Cao