Đọc nhanh: 贳器店 (thế khí điếm). Ý nghĩa là: cửa hàng cho thuê đồ (đồ tang, đồ cưới...).
✪ 1. cửa hàng cho thuê đồ (đồ tang, đồ cưới...)
出租婚丧喜庆应用的某些器物和陈设的铺子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贳器店
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 一色 的 江西 瓷器
- toàn đồ gốm Giang Tây.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不过 是 在 喜来登 酒店 里
- Nhưng tại Sheraton.
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
- 这家 店卖 很多 乐器
- Cửa hàng này bán nhiều loại nhạc cụ.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
- 这家 店 提供 各种 运动器材
- Cửa hàng này cung cấp nhiều loại dụng cụ thể thao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
店›
贳›