Đọc nhanh: 大贱卖 (đại tiện mại). Ý nghĩa là: bán với giá chiết khấu lớn.
大贱卖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán với giá chiết khấu lớn
to sell at a big discount
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大贱卖
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 我能 把 皮毛 大衣 卖 给 一个 爱斯基摩 人
- Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.
- 大 的 小 的 搭 着 卖
- Trộn chung lớn nhỏ để bán.
- 贱卖
- bán rẻ.
- 他 从 这笔 买卖 净赚 了 一大笔钱
- Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.
- 他 的 买卖 做 得 大
- Vụ buôn bán của anh ấy rất lớn.
- 那 表示 山姆 古迪 商店 的 大 特卖 结束 了 ?( 音乐 CD 连锁店 )
- Điều đó có nghĩa là đợt bán hàng của Sam Goody đã kết thúc?
- 那些 钻石 会卖 大 价钱
- Những viên kim cương đó sẽ bán được rất nhiều tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
大›
贱›