Đọc nhanh: 购物袋用拎袋器 (cấu vật đại dụng linh đại khí). Ý nghĩa là: Tay cầm;tay nắm dùng để xách túi khi đi mua sắm.
购物袋用拎袋器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tay cầm;tay nắm dùng để xách túi khi đi mua sắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 购物袋用拎袋器
- 我们 购买 了 压缩 袋
- Chúng tôi đã mua túi nén.
- 床 底下 的 购物袋 是 怎么回事
- Cái túi đựng đồ này đang làm gì dưới gầm giường vậy?
- 布 口袋 很 结实 , 适合 装 食物
- Bao vải rất chắc chắn, phù hợp để đựng thực phẩm.
- 使用 优惠券 购物 非常 省钱
- Sử dụng phiếu giảm giá khi mua sắm rất tiết kiệm.
- 有个 流浪汉 正 用 购物袋 在 我 的 保时捷 上
- Có một anh chàng vô gia cư đang xây một ngôi nhà túi mua sắm
- 那 是 一个 女人 , 推 着 一个 堆满 袋子 的 旧 购物车
- Đó là một người phụ nữ đang đẩy một chiếc xe đẩy hàng cũ chất đầy những chiếc túi.
- 你 妈 在 哪里 发现 的 购物袋
- Mẹ của bạn đã tìm thấy chiếc túi mua sắm ở đâu?
- 外界 的 事物 作用 于 我们 的 感觉器官 , 在 我们 的 头脑 中 形成 形象
- sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
拎›
物›
用›
袋›
购›