Đọc nhanh: 手提袋 (thủ đề đại). Ý nghĩa là: Túi xách tay. Ví dụ : - 我上来取我的手提袋,我把它忘在我的办公室了。 Tôi lên lấy túi xách của mình, tôi quên nó ở văn phòng của mình.
手提袋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Túi xách tay
- 我 上来 取 我 的 手提袋 , 我 把 它 忘 在 我 的 办公室 了
- Tôi lên lấy túi xách của mình, tôi quên nó ở văn phòng của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手提袋
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 他 把 两手 插入 衣袋 里
- Anh ta đã đặt cả hai tay vào túi áo.
- 他 手提 着 一个 竹篮
- Anh ấy đang xách một chiếc giỏ tre.
- 我 上来 取 我 的 手提袋 , 我 把 它 忘 在 我 的 办公室 了
- Tôi lên lấy túi xách của mình, tôi quên nó ở văn phòng của mình.
- 他 手里 提 着 书包
- Anh ta đang xách cặp sách.
- 他 用 手指 点着 我 的 脑袋
- Anh ấy dùng ngón tay chạm vào đầu tôi.
- 她 向 我 讲述 了 他 是 怎样 跑 到 她 跟前 抢走 她 的 手提包 的
- Cô ấy kể cho tôi nghe về cách anh ta chạy đến trước mặt cô ấy và cướp đi chiếc túi xách của cô ấy.
- 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 请 提供 有效 的 身份证明
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn, vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
提›
袋›