贫贱交 pínjiàn jiāo
volume volume

Từ hán việt: 【bần tiện giao】

Đọc nhanh: 贫贱交 (bần tiện giao). Ý nghĩa là: Bạn bè từ thuở nghèo hèn. ◇Dụ thế minh ngôn 喻世明言: Bạc hãnh tặc! Nhĩ bất kí Tống Hoằng hữu ngôn: "Bần tiện chi giao bất khả vong; tao khang chi thê bất hạ đường 薄倖賊! 你不記宋弘有言:"貧賤之交不可忘; 糟糠之妻不下堂" (Quyển thập thất; Kim Ngọc nô bổng đả bạc tình lang 金玉奴棒打薄情郎)..

Ý Nghĩa của "贫贱交" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

贫贱交 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bạn bè từ thuở nghèo hèn. ◇Dụ thế minh ngôn 喻世明言: Bạc hãnh tặc! Nhĩ bất kí Tống Hoằng hữu ngôn: "Bần tiện chi giao bất khả vong; tao khang chi thê bất hạ đường 薄倖賊! 你不記宋弘有言:"貧賤之交不可忘; 糟糠之妻不下堂" (Quyển thập thất; Kim Ngọc nô bổng đả bạc tình lang 金玉奴棒打薄情郎).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫贱交

  • volume volume

    - 贫贱 pínjiàn

    - bần hàn.

  • volume volume

    - 贫贱不移 pínjiànbùyí ( 不因 bùyīn 贫贱 pínjiàn ér 改变 gǎibiàn 志向 zhìxiàng )

    - dù nghèo khổ cũng không thay đổi.

  • volume volume

    - 东海岸 dōnghǎiàn de 社交圈 shèjiāoquān 今早 jīnzǎo 炸开 zhàkāi le guō

    - Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 灵魂 línghún zuò 交易 jiāoyì

    - Không thể dùng nhân cách để trao đổi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 贱人 jiànrén 争论 zhēnglùn

    - Không cần phải tranh cãi với người đê tiện.

  • volume volume

    - 旧交 jiùjiāo 重逢 chóngféng hěn 开心 kāixīn

    - Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.

  • volume volume

    - 下列 xiàliè 事项 shìxiàng 需要 xūyào 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.

  • volume volume

    - 解放前 jiěfàngqián 贫下中农 pínxiàzhōngnóng guò zhe 饥寒交迫 jīhánjiāopò de 日子 rìzi

    - trước giải phóng, những người nông nghèo khổ đã trải qua những ngày tháng cơ hàn khốn khổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Pín
    • Âm hán việt: Bần
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CSHO (金尸竹人)
    • Bảng mã:U+8D2B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:丨フノ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XBOIJ (重月人戈十)
    • Bảng mã:U+8D31
    • Tần suất sử dụng:Cao