Đọc nhanh: 贫腔 (bần khang). Ý nghĩa là: già chuyện, dài dòng.
贫腔 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. già chuyện
garrulous
✪ 2. dài dòng
verbose
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫腔
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 他 时常 周济 贫困人家
- Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.
- 他 已 摆脱 了 贫困 的 生活
- Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.
- 他 总是 贫嘴 , 开玩笑 不停
- Anh ấy luôn nói chuyện phiếm, đùa giỡn không ngừng.
- 鸡有 两个 胸腔
- Con gà có hai khoang ngực.
- 他 唱 得 有点 离腔 走板
- Anh ấy hát hơi bị lệch nhịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腔›
贫›