Đọc nhanh: 贫相 (bần tướng). Ý nghĩa là: bần tiện, keo kiệt.
贫相 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bần tiện
mean
✪ 2. keo kiệt
stingy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫相
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 贫僧 多谢 施主 相助
- Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.
- 他 的 词汇量 相对 贫乏
- Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
贫›