贫水国 pín shuǐ guó
volume volume

Từ hán việt: 【bần thuỷ quốc】

Đọc nhanh: 贫水国 (bần thuỷ quốc). Ý nghĩa là: Quốc gia thiếu nước. Ví dụ : - 中国是世界13个贫水国之一。 Trung Quốc là một trong mười ba quốc gia thiếu nước trên thế giới.

Ý Nghĩa của "贫水国" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

贫水国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Quốc gia thiếu nước

Ví dụ:
  • volume volume

    - 中国 zhōngguó shì 世界 shìjiè 13 贫水国 pínshuǐguó 之一 zhīyī

    - Trung Quốc là một trong mười ba quốc gia thiếu nước trên thế giới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫水国

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地区 dìqū 水资源 shuǐzīyuán 贫乏 pínfá

    - Khu vực này thiếu nguồn nước.

  • volume volume

    - 水乡泽国 shuǐxiāngzéguó

    - nơi nhiều sông ngòi

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó rén 认为 rènwéi 一方水土养一方人 yīfāngshuǐtǔyǎngyīfāngrén

    - Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.

  • volume volume

    - zài 战时 zhànshí de 英国 yīngguó 水果 shuǐguǒ shì 一种 yīzhǒng 奢侈品 shēchǐpǐn

    - Ở nước Anh thời chiến, trái cây là một mặt hàng xa xỉ.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 扶贫 fúpín de 工作 gōngzuò 已经 yǐjīng 进入 jìnrù kěn 硬骨头 yìnggǔtou 阶段 jiēduàn

    - công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó shì 世界 shìjiè 13 贫水国 pínshuǐguó 之一 zhīyī

    - Trung Quốc là một trong mười ba quốc gia thiếu nước trên thế giới.

  • volume volume

    - 我国 wǒguó 领有 lǐngyǒu 巨大 jùdà de 水电 shuǐdiàn 资源 zīyuán

    - Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào.

  • volume volume

    - 国民 guómín 财富 cáifù zài 很大 hěndà 程度 chéngdù shàng 取决于 qǔjuéyú 一个 yígè 国家 guójiā de 教育 jiàoyù 水准 shuǐzhǔn

    - "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Pín
    • Âm hán việt: Bần
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CSHO (金尸竹人)
    • Bảng mã:U+8D2B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao