Đọc nhanh: 馋鬼 (sàm quỷ). Ý nghĩa là: Quỷ tham ăn. Ví dụ : - 娘说我是馋鬼。 Mẹ nói tôi là một con quỷ tham ăn
馋鬼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quỷ tham ăn
- 娘 说 我 是 馋鬼
- Mẹ nói tôi là một con quỷ tham ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馋鬼
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 他们 鬼鬼崇崇
- Họ lén la lén lút.
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 娘 说 我 是 馋鬼
- Mẹ nói tôi là một con quỷ tham ăn
- 他 心里 的 鬼 多得很
- Trong tâm trí của anh ấy có rất nhiều âm mưu xấu xa.
- 他 很 馋 红烧肉
- Anh ấy rất thèm thịt kho.
- 他 一 说 烧烤 我 就 发馋
- Anh ấy nhắc đến đồ nướng là tôi thèm ngay.
- 他 声称 他 可以 使 鬼魂 现身
- Anh ta tuyên bố rằng anh ta có thể làm cho linh hồn hiện hữu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
馋›
鬼›