贫嘴 pínzuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【bần chủy】

Đọc nhanh: 贫嘴 (bần chủy). Ý nghĩa là: ba hoa; huyên thuyên; lắm điều; lắm lời, bẻo lẻo. Ví dụ : - 耍贫嘴。 huyên thuyên pha trò.

Ý Nghĩa của "贫嘴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

贫嘴 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ba hoa; huyên thuyên; lắm điều; lắm lời

爱多说废话或开玩笑的话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 耍贫嘴 shuǎpínzuǐ

    - huyên thuyên pha trò.

✪ 2. bẻo lẻo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫嘴

  • volume volume

    - 耍贫嘴 shuǎpínzuǐ

    - huyên thuyên pha trò.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 人嘴 rénzuǐ 真贫 zhēnpín

    - Tên này thật lắm lời.

  • volume volume

    - zuǐ hěn pín 总爱 zǒngài 开玩笑 kāiwánxiào

    - Anh ấy nói rất nhiều, lúc nào cũng thích đùa.

  • volume volume

    - 贫嘴 pínzuǐ jiǎng le 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Cô ấy tán dóc suốt một tiếng đồng hồ.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 贫嘴 pínzuǐ 开玩笑 kāiwánxiào 不停 bùtíng

    - Anh ấy luôn nói chuyện phiếm, đùa giỡn không ngừng.

  • volume volume

    - 两口子 liǎngkǒuzi 性格不合 xìnggébùhé 经常 jīngcháng 驳嘴 bózuǐ

    - Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí gěi 人家 rénjiā hǎo 嘴脸 zuǐliǎn kàn

    - nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 优待 yōudài 反而 fǎnér zuò 如此 rúcǐ 嘴脸 zuǐliǎn

    - Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Zuǐ
    • Âm hán việt: Chuỷ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYPB (口卜心月)
    • Bảng mã:U+5634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Pín
    • Âm hán việt: Bần
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CSHO (金尸竹人)
    • Bảng mã:U+8D2B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao