Đọc nhanh: 贫嘴 (bần chủy). Ý nghĩa là: ba hoa; huyên thuyên; lắm điều; lắm lời, bẻo lẻo. Ví dụ : - 耍贫嘴。 huyên thuyên pha trò.
贫嘴 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ba hoa; huyên thuyên; lắm điều; lắm lời
爱多说废话或开玩笑的话
- 耍贫嘴
- huyên thuyên pha trò.
✪ 2. bẻo lẻo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫嘴
- 耍贫嘴
- huyên thuyên pha trò.
- 这个 人嘴 真贫
- Tên này thật lắm lời.
- 他 嘴 很 贫 , 总爱 开玩笑
- Anh ấy nói rất nhiều, lúc nào cũng thích đùa.
- 她 贫嘴 地 讲 了 一个 小时
- Cô ấy tán dóc suốt một tiếng đồng hồ.
- 他 总是 贫嘴 , 开玩笑 不停
- Anh ấy luôn nói chuyện phiếm, đùa giỡn không ngừng.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 他 一直 不 给 人家 好 嘴脸 看
- nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
贫›