Đọc nhanh: 逗嘴 (đậu chuỷ). Ý nghĩa là: nói đùa; giễu cợt.
逗嘴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói đùa; giễu cợt
彼此间耍贫嘴以取乐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逗嘴
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 他 一直 不 给 人家 好 嘴脸 看
- nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
- 他 一直 是 我 崇拜 的 爱 逗
- Anh ấy luôn là thần tượng của tôi.
- 今年春节 在 家乡 逗留 了 一个 星期
- tết năm nay được ở nhà một tuần lễ.
- 这 小姑娘 嘴乖 , 挺 逗人喜欢
- cô bé này ăn nói dễ thương, mọi người đều thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
逗›