Đọc nhanh: 扶贫 (phù bần). Ý nghĩa là: giúp đỡ người nghèo; xoá đói giảm nghèo, bố thí. Ví dụ : - 做好农村扶贫工作。 làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.
✪ 1. giúp đỡ người nghèo; xoá đói giảm nghèo
扶助贫困户或贫困地区发展生产,改变贫困面貌
- 做好 农村 扶贫 工作
- làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.
✪ 1. bố thí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶贫
- 他 搀扶 她 走向 椅子
- Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.
- 他家 很 贫困
- Gia đình anh ấy rất nghèo khổ.
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 做好 农村 扶贫 工作
- làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.
- 他 痛感 自己 知识 贫乏
- anh ấy cảm thấy thấm thía về kiến thức nghèo nàn của mình.
- 官方 开展 了 扶贫 工作
- Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扶›
贫›