Đọc nhanh: 贪贿无艺 (tham hối vô nghệ). Ý nghĩa là: lòng tham hối lộ không biết chừng mực (thành ngữ); tham nhũng không kiểm soát.
贪贿无艺 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng tham hối lộ không biết chừng mực (thành ngữ); tham nhũng không kiểm soát
greed for bribes knows no bounds (idiom); unbridled corruption
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪贿无艺
- 他 的 贪婪 使 他 无法 安静下来
- Sự tham lam khiến anh ta không thể bình tĩnh.
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 贪贿无艺 ( 艺 : 限度 )
- hối lộ không mức độ.
- 民间艺术 的 宝藏 真是 无穷无尽
- kho tàng nghệ thuật dân gian thực là vô cùng vô tận
- 你 越 迁就 他 , 他 越 贪得无厌
- anh càng nhân nhượng với nó, nó lại càng tham lam vô cùng.
- 她 的 贪心 让 她 无法 满足
- Sự tham lam của cô ấy khiến cô không thể thỏa mãn.
- 他 对 金钱 贪得无厌
- Anh ấy có lòng tham vô đáy với tiền bạc.
- 他 的 贪心 永无止境
- Lòng tham của anh ta không có giới hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
艺›
贪›
贿›