Đọc nhanh: 贪墨 (tham mặc). Ý nghĩa là: tham ô.
贪墨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham ô
贪污
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪墨
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 骄 贪 贾祸
- kiêu ngạo luôn chuốc lấy tai hoạ.
- 他们 是 波状 地 通过 石墨 烯 的
- Chúng di chuyển qua graphene như một làn sóng.
- 他墨 了 不少 公款
- Hắn ta tham ô một khoản lớn tiền công quỹ.
- 他 对 金钱 贪得无厌
- Anh ấy có lòng tham vô đáy với tiền bạc.
- 他 对 金钱 非常 贪婪
- Anh ta rất tham lam tiền bạc.
- 他 很 贪心 , 总 想要 更 多
- Anh ấy rất tham lam, luôn muốn có nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墨›
贪›